TIN NỘI BỘ

Giá cơ sở ngày 03/10/2013 (tham khảo)

Thứ bảy, 5 tháng 10 năm 2013
BẢNG TÍNH GIÁ CƠ SỞ THEO NĐ 84/2009/NĐ-CP
(Chỉ mang tính chất tham khảo)
TT Các khoản mục chi phí ĐVT Mặt hàng
Xăng 92 DO 0,05S Dầu hỏa FO 3,5S
* Giá thế giới ngày 03/10/2013 $/thùng, tấn 111,20 123,87 122,67 625,46
1 Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày  $/thùng, tấn 113,36 123,29 123,35 611,54
2 Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) $/thùng, tấn 2,50 2,50 3,00 30,00
3 Tỷ giá bán BQ 30 ngày (Vietcombank) VNĐ/USD 21.151,59
Tỷ giá LNH VNĐ/USD 21.036,00
4 Giá CIF (4=1+2) $/thùng, tấn 115,86 125,79 126,35 641,54
Giá CIF tính giá cơ sở VNĐ/lít, kg 15.175 16.549 16.580 13.570
Giá CIF tính thuế NK và thuế TTĐB  VNĐ/lít, kg 15.092 16.459 16.489 13.495
5 Thuế nhập khẩu Tỷ lệ (%) % 18% 14% 16% 15%
Mức ( đồng ) VNĐ/lít, kg 2.717 2.304 2.638 2.024
6 Thuế tiêu thụ đặc biệt Tỷ lệ (%) % 10%      
Mức ( đồng ) VNĐ/lít, kg 1.781      
7 Chi phí định mức VNĐ/lít, kg 860 860 860 500
8 Lợi nhuận định mức VNĐ/lít, kg 300 100 100 300
9 Mức trích quỹ BOG VNĐ/lít, kg 300 300 300 300
10 Thuế bảo vệ môi trường VNĐ/lít, kg 1.000 500 300 300
11 Thuế giá trị gia tăng (VAT) VNĐ/lít, kg 2.213 2.061 2.078 1.699
12 Giá cơ sở (12=4+5+6+7+8+9+10+11) VNĐ/lít, kg 24.345 22.675 22.856 18.693
13 Giá bán lẻ hiện hành Saigon Petro VNĐ/lít, kg 24.250 22.290 22.020 18.510
14 Mức chênh lệch giữa giá bán lẻ hiện hành so với giá cơ sở % -0,39% -1,70% -3,66% -0,98%
VNĐ/lít, kg -95 -385 -836 -183

 

Mức sử dụng quỹ BOG: xăng 300 đồng/lít, dầu điêzen 400 đồng/lít, dầu hỏa 800 đồng/lít.
Lợi nhuận định mức trong công thức tính giá cơ sở đối với mặt hàng dầu điêzen, dầu hỏa
chỉ tạm tính 100 đồng/lít.

* Giá thế giới là giá xăng dầu thành phẩm tại thị trường Singapore.

Theo Hiệp hội xăng dầu Việt Nam (VINPA)