BẢNG TÍNH GIÁ CƠ SỞ THEO NĐ 84/2009/NĐ-CP
(Chỉ mang tính chất tham khảo)
TT |
Các khoản mục chi phí |
ĐVT |
Mặt hàng |
Xăng 92 |
DO 0,05S |
Dầu hỏa |
FO 3,5S |
* |
Giá thế giới ngày 03/10/2013 |
$/thùng, tấn |
111,20 |
123,87 |
122,67 |
625,46 |
1 |
Giá thế giới (FOB) BQ 30 ngày |
$/thùng, tấn |
113,36 |
123,29 |
123,35 |
611,54 |
2 |
Chi phí bảo hiểm và vận chuyển từ cảng nước ngoài về cảng Việt Nam (IF) |
$/thùng, tấn |
2,50 |
2,50 |
3,00 |
30,00 |
3 |
Tỷ giá bán BQ 30 ngày (Vietcombank) |
VNĐ/USD |
21.151,59 |
Tỷ giá LNH |
VNĐ/USD |
21.036,00 |
4 |
Giá CIF (4=1+2) |
$/thùng, tấn |
115,86 |
125,79 |
126,35 |
641,54 |
Giá CIF tính giá cơ sở |
VNĐ/lít, kg |
15.175 |
16.549 |
16.580 |
13.570 |
Giá CIF tính thuế NK và thuế TTĐB |
VNĐ/lít, kg |
15.092 |
16.459 |
16.489 |
13.495 |
5 |
Thuế nhập khẩu |
Tỷ lệ (%) |
% |
18% |
14% |
16% |
15% |
Mức ( đồng ) |
VNĐ/lít, kg |
2.717 |
2.304 |
2.638 |
2.024 |
6 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
Tỷ lệ (%) |
% |
10% |
|
|
|
Mức ( đồng ) |
VNĐ/lít, kg |
1.781 |
|
|
|
7 |
Chi phí định mức |
VNĐ/lít, kg |
860 |
860 |
860 |
500 |
8 |
Lợi nhuận định mức |
VNĐ/lít, kg |
300 |
100 |
100 |
300 |
9 |
Mức trích quỹ BOG |
VNĐ/lít, kg |
300 |
300 |
300 |
300 |
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
VNĐ/lít, kg |
1.000 |
500 |
300 |
300 |
11 |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
VNĐ/lít, kg |
2.213 |
2.061 |
2.078 |
1.699 |
12 |
Giá cơ sở (12=4+5+6+7+8+9+10+11) |
VNĐ/lít, kg |
24.345 |
22.675 |
22.856 |
18.693 |
13 |
Giá bán lẻ hiện hành Saigon Petro |
VNĐ/lít, kg |
24.250 |
22.290 |
22.020 |
18.510 |
14 |
Mức chênh lệch giữa giá bán lẻ hiện hành so với giá cơ sở |
% |
-0,39% |
-1,70% |
-3,66% |
-0,98% |
VNĐ/lít, kg |
-95 |
-385 |
-836 |
-183 |
Mức sử dụng quỹ BOG: xăng 300 đồng/lít, dầu điêzen 400 đồng/lít, dầu hỏa 800 đồng/lít.
Lợi nhuận định mức trong công thức tính giá cơ sở đối với mặt hàng dầu điêzen, dầu hỏa chỉ tạm tính 100 đồng/lít.
* Giá thế giới là giá xăng dầu thành phẩm tại thị trường Singapore.